Mô tả
Từ năm 1989, mẫu xe ES không ngừng được cải tiến và nâng tầm. Đến nay, chiếc Sedan đã trở nên yên tĩnh và sang trọng hơn bao giờ hết. Hiệu suất và thiết kế của xe đã được tinh chỉnh để đạt đến một đẳng cấp mới.
Một phương pháp độc quyền của Lexus được sử dụng để sản xuất thanh giằng của hệ thống treo phía sau có độ cứng cao. Điều này mang đến sự ổn định lái vượt trội và cảm giác lái tuyến tính ngay cả khi chuyển làn ở tốc độ cao.
Thông số cơ bản của Lexus ES 300h
Kích th ư ớc tổng thể | 4975 x 1865 x 1445 mm |
Chi ều dài cơ sở | 2870 mm |
Chiều rộng cơ sở | |
Trước | 1590 mm |
Sau | 1610 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 158 mm |
Dung tích khoang hành lý | 454 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 L |
Trọng lượng không tải | 1680 – 1740 kg |
Tr ọng lượng toàn tải | 2150 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.9 m |
Động cơ | |
Mã động cơ | A25A-FXS |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO5 with OBD |
Tiêu thụ nhiên liện | |
Ngoài đô thị | 5.1 L/100km |
Trong đô thị | 3.8 L/100km |
Kết hợp | 4.6 L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | MacPherson Strut |
Sau | Trailing Wishbone |
Hệ thống treo thích ứng | – |
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động | – |
Hệ thống phanh | |
Trước | Ventilated Disc |
Sau | Solid Disc |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Trợ lực dầu | – |
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 235/45R18 SM AL-HIGH |
Lốp thường | Có |
Lốp run-flat | – |
Lốp dự phòng | |
Lốp thường | – |
Lốp tạm | Có |